Danh sách tất cả các định dạng file (file extension) từ A đến Z (Phần 3: D,E,F)

Định dạng file (tập tin) được quy định bằng các ký tự cuối cùng trong tên file sau dấu chấm – phần mở rộng của file /file extension, chẳng hạn như file Tailieu.DOCX là file văn bản Word của Microsoft,… Dưới đây là danh sách tất cả các định dạng file (file extension) từ A đến Z

Danh sách tất cả các định dạng file (file extension) từ A đến Z (Phần 1: A)

Danh sách tất cả các định dạng file (file extension) từ A đến Z (Phần 2: B, C)

Danh sách tất cả các định dạng file (file extension) từ A đến Z (Phần 2: B, C)
Danh sách tất cả các định dạng file (file extension) từ A đến Z (Phần 3: D,E,F,G)

.DAT

Dữ liệu (Data).

.DB

Biểu bảng (Table) trong chương trình cơ sở dữ liệu Paradox của Borland.

.DBC

Định dạng file cơ sở dữ liệu Visual FoxPro.

.DBF

File cơ sở dữ liệu dBASE.

.DBT

Chữ viết (text) trong cơ sở dữ liệu dBASE.

.DBX

Đồ họa trong DATABEAM.

.DCA

Dạng text của IBM.

.DCS

Phân tách màu trong định dạng file đồ họa độ phân giải cao EPS.

.DCT

Từ điển (Dictionary).

.DD

Công cụ nhân đôi đĩa (Disk Doubler).

.DDI

Định dạng ảnh của Disk Doubler.

.DEF

Định nghĩa C++.

.DER

Định dạng xác nhận (Certificate).

.DEV

File ổ thiết bị (Device driver).

.DG

Đồ họa Autotrol.

.DGN

Đồ họa của hãng Intergraph.

.DIB

Đồ họa DIB (theo dạng bitmap) trong Windows.

.DIC

Từ điển.

.DIF

Dạng bảng tính tương tác dữ liệu (Data Interchange).

.DLL

Thư viện liên kết động (dynamic link).

.DOC

File văn bản.

.DOT

Mẫu văn bản (Document Template) trong Microsoft Word.

.DOX

Văn bản MultiMate.

.DPI

Số chấm trên 1 inch (Dots Per Inch) trong đồ họa.

.DPR

Định dạng file dự án trong Delphi.

.DRV

Ổ (driver).

.DRW

Đồ họa thiết kế.

.DS4

Đồ họa thiết kế, phiên bản 4.

.DSF

Đồ họa thiết kế, phiên bản 6.

.DWG

Định dạng vector trong AutoCAD.

.DWG

Định dạng hình vẽ (Drawing) trong AutoCAD.

.DX

Tạo hình trong văn bản.

.DXF

Định dạng vector trong AutoCAD.

.ED5

Đồ họa của EDMICS.

.EMF

Định dạng file tăng cường Metafile trong Windows.

.eml

Thư điện tử.

.enc

Biểu thị dữ liệu được mã hóa.

.EPS

Định dạng tệp EPS (Encapsulated PostScript).

.ESI

Dạng file Esri plot.

.EXE

File thực hiện (executable) trên mã máy.

.FAX

Biểu thị dữ liệu qua đường fax.

.FDX

Biểu lục Force Index.

.FH3

Chương trình Aldus Freehand 3.

.FLC

Hoạt ảnh trên AutoDesk.

.FLD

Folder theo dạng Thumbnail trong chương trình Hijaak.

.FLI

Hoạt ảnh trên AutoDesk.

.FLR

Định dạng file ba chiều Live3D.

.FLT

Trình lọc (filter) trong chuyển đổi đồ họa.

.FM

Định dạng công cụ tạo khung văn bản Framemaker.

.FM3

Định dạng cho chương trình 1-2-3, phiên bản 3.

.FMT

Biểu thị định dạng trong dBASE.

.FNT

Font chữ.

.FOG

Font chữ trong chương trình Fontographer.

.FON

1. Font chữ theo kiểu bitmap ở Windows.
2.Điện thoại.

.FOR

Ngôn ngữ FORTRAN.

.FOT

Font TrueType ở Windows.

.FOX

Chương trình FoxBase.

.FP

Định dạng file của chương trình Claris FileMaker Pro.

.FP1

Định dạng file của chương trình Flying Pigs.

.FP3

Chương trình Filemaker Pro 3.

.FPX

Định dạng file kiểu bitmap trong chương trình FlashPix.

.FRM

Mẫu biểu trong Visual Basic.

.FRS

Driver đồ họa trong WordPerfect.

Add Comment